Honda HR-V G được đánh giá là phiên xe cao cấp sang trọng, thời thượng và cá tính. Sở hữu vẻ ngoài của mẫu SUV 5 chỗ rất nam tính thể thao, nội thất tiện nghi hiện đại cùng những công nghệ cao cấp của Honda.
Bảng màu xe Honda HR-V G
Honda HR-V L có 04 tùy chọn màu sắc sau:
Giá lăn bánh xe Honda HR-V G
Giá bán chính thức của phiên bản tiêu chuẩn 1.5G được công bố ở mức tiền vô cùng hấp dẫn. Sẵn sàng cạnh tranh sàn phẳng với các đối thủ cùng phân khúc.
PHIÊN BẢN | MÀU SẮC | GIÁ XE |
HR-V G | Trắng – Đỏ | 704.000.000 VNĐ |
Đen – Xám | 699.000.000 VNĐ |
(*) Trên đây là mức giá bán lẻ đề xuất từ Honda Việt Nam. Giá xe đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình khuyến mãi, giá lăn bánh mẫu SUV cỡ B hoàn toàn mới này cùng thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ Hotline: 0915.521.833 để nhận chương trình khuyến mãi và có giá tốt nhất!
Đánh giá ngoại thất xe Honda HR-V G
Là mẫu xe thể thao đa dụng cỡ nhỏ, HR-V G sở hữu một vẻ bề ngoài khá bề thế, khỏe khoắn, thiết kế xe cho thấy sự hiện đại, thể thao, chắc chắc các chủ nhân sẽ rất hãnh diện khi bước xuống từ chiếc xe này.
Đầu Xe Honda HR-V G
Khác biệt lớn nhất của HRV G so với hai đàn anh ở phần đầu xe là mặt ca lăng được trang trí bằng các thanh ngang thay vì sử dụng lưới tổ ong như L và RS, ngoài ra phần cản trước cũng được sơn màu đen điều này tạo cho đầu xe có cảm giác cao hơn.
Phần đầu xe Honda HR-V G
Lưới tản nhiệt thanh ngang cũng được thiết kế màu đen càng làm nổi bật thêm Logo Honda đặt ở chính giữa cùng cụm đèn LED hai bên tạo nét riêng đặc trưng dòng HRV
Ngoài ra phần đầu xe vẫn được trang bị cụm đèn trước full LED đáng giá cùng Camera của hệ thống Honda Sensing được đặt ở kính lái và không cần Rada dưới Logo Honda như của người đàn anh CRV 2023.
Cụm đèn pha Full LED hiện đại kết hợp dải đèn LED ban ngày, đèn sương mù LED tinh tế sắc sảo giống với bản RS cao cấp.
Thân Xe Honda HR-V L
Với chiều dài cơ sở lớn giúp chiếc xe được mệnh danh là đắt giá nhất phân khúc này trông bề thế, dũng mãnh hơn. Cụ thể, xe sở hữu thông số dài x rộng x cao lần lượt là 4.385 x 1.790 x 1.590 (mm), trục cơ sở đạt mức 2.610 mm, thiết kế 5 chỗ ngồi.
Thân xe Honda HR-V L 2023 đậm chất phong cách thể thao
Tay nắm cửa của HRV 2023 bản G được mạ crom cùng màu thân xe vô cùng nổi bật và hấp dẫn. Khoảng gầm sáng cao giúp chiếc xe này có thể vượt qua nhiều địa hình hiểm trở như đồi núi hay vùng ngập lụt dễ dàng hơn. Nổi trội nhất ở phần thân xe không thể không kể đến bộ mâm xe 17 inch bóng loáng và mới mẻ. Cùng với đó là bộ lốp có thước lớn khá dày giúp chiếc xe di chuyển êm ái, mượt mà trên mọi chặng đường.
Xe trang bị tay nắm cửa trước cùng màu thân xe, tích hợp cảm biến thông minh.
Lazang xe Honda HR-V G17 inch 5 chấu
Tương tự như trên bản L, HRV bản G cũng được trang bị gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ.
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn LED báo rẽ
Đuôi Xe Honda HR-V L
Thiết kế đuôi xe Honda HR-V G 2023 hiện đại và sang trọng.
Tổng thế thiết kế đuôi xe Honda HR-V 2023 khá hiện đại và sang trọng, đảm bảo những khách hàng khó tính nhất – có con mắt thẩm mỹ cao nhất cũng sẽ phải khen ngợi. Đuôi xe thiết kế vát cạnh, đầy khỏe khoắn với các đường gân dập nổi dập nổi tạo các hình khối nổi bật, liền mạch với thân xe.
Honda HR-V G còn được trang bị camera lùi với 4 cảm biến lùi rất hiện đại. Xe được trang bị bộ ống xả đổi và ăng-ten vây cá mập trên nóc xe giúp chiếc xe trở nên thể thao và trẻ trung hơn rất nhiều. Cụm đèn hậu 2 bên Full LED, thiết kế 3D sắc sảo, nối liền với nhau bằng 1 dải đèn LED màu đỏ, đèn phanh trên cao dạng LED – phong cách thiết kế này làm chúng ta liên tương đến một số dòng xe đang có mặt tại thị trường Việt Nam như Audi hay Poscher..
Cụm đèn hậu Full LED hiện đại.
Bảng thông số ngoại thất xe Honda HR-V G chi tiết như sau:
Ngoại thất | HRV G | HRV L | HRV RS |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuôi | Không | Không | Có |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | Có | ||
Tự động tắt theo thời gian | Có | ||
Đèn sương mù | LED | ||
Dải đèn LED đuôi xe | Màu Đỏ | Màu Đỏ | Màu Trắng |
Đèn phanh treo cao | LED | ||
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, đèn báo rẽ LED | Gập điện tự động, đèn báo rẽ LED | |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế lái | Hàng ghế trước | |
Ăng ten | Dạng vây cá mập | Dạng vây cá mập | |
Cánh lướt gió đuôi xe | Có | Có | |
Chụp ống xả mạ Chorme | Không | Có | |
Ống xả kép | Không | Có |
Đánh giá nội thất của Honda HR-V G
Thừa hưởng thiết kế của dòng HRV 2023 không gian nội thất của HR-V G không chỉ rộng rãi tiện nghi mà còn tạo cảm giá thoải mái và hài hòa cho cả người lái và hành khách kết hợp từ những chi tiết công nghệ an toàn cùng tiện ích hiện đại.
Thiết kế nội thất của HRV vừa tạo không gian rộng vừa tối ưu tầm quan sát cho người lái, cụ thể phần cột A của xe được thiết kế mỏng và thanh thoát giảm thiểu tối đa điểm mù khi lái xe.
Nội thất xe Honda HR-V G tiện nghi, hiện đại, rộng rãi và thoáng mát.
Ngoài ra không gian nội thất được thiết kế hài hòa với sự kết hợp của Vô lăng 3 chấu cùng màn hình trung tâm giải trí cảm ứng 8 inch với nhiều tính năng như bản RS, có thể kết nối điện thoại không dây qua Bluetooth, kết nối Apple Carplay hiện đại cùng nhiều tính năng khác. Kết hợp cùng hệ thống camera lùi 3 góc quay có vạch chỉ hướng linh hoạt giúp người lái định hình và đánh lái tốt hơn khi lùi xe, giúp lái xe an toàn hơn.
Xe được trang bị điều hòa tự động có chế độ làm mát nhanh MAX COOL cùng với cửa gió điều hòa sau giúp làm mát nhanh hơn trong thời tiết nắng nóng.
HR-V G được trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cốp xe của HR-V G (mở tay) có dung tích rộng và có thể gập phẳng một cách tuyệt đối giúp khách hàng có nhiều trải nghiệm thú vị trong những chuyến đi xa.
Cốp sau HRV G rộng rãi, tiện lợi.
Bảng thông số nội thất xe Honda HR-V chi tiết như sau:
Nội thất | HRV G | HRV L | HRV RS |
Bảng đồng hồ trung tâm | Digital 7 inch | ||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Có | |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái | Chỉnh cơ | Chỉnh Cơ | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sáu gập 3 chế độ (Magic seat) | 3 chế độ gập phẳng hoàn toàn | ||
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | Có | ||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | ||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc | Có | ||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | ||
Móc treo áo hàng ghế sau | Có | ||
Tay lái | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh | Có | ||
Chất liệu | Urethan | Da | |
Điều chỉnh 4 hướng | Có | ||
Đề nổ từ xa | Có | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Chế độ giữ phanh tự động | Có | ||
Chìa khóa thông minh | Có | ||
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Có | ||
Honda Connect | Không | Không | Có |
Màn hình giải trí trung tâm | Cảm ứng 8 inch | ||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | ||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Kết nối USB | 1 Cổng | ||
Đài AM/FM | Có | ||
Hệ thống loa | 6 Loa | 6 Loa | 8 Loa |
Nguồn sạc USB | 1 cổng ghế trước | 1 cổng Hàng trước & 2 cổng hàng sau | |
Hệ thống điều hòa tự động | 1 vùng | 1 Vùng | 2 Vùng độc lập |
Hệ thống điều chỉnh hướng gió | Có | Có | Có |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | Có | |
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sau | LED | ||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có |
Động cơ xe Honda HR-V G 2023
Bên dưới nắp ca-pô, mẫu SUV 5 chỗ HRV là khối động cơ 1.5L VTEC Turbo, 4 xy-lanh, 16 van, phun xăng điện tử, sản sinh công suất cực đại 171 (mã lực), mô-men xoắn cực đại 240 (Nm), đi cùng với hộp số tự động vô cấp CVT. Dung tích bình nhiên liệu là 50L.
Cùng với khối động cơ 1.5L Turbo mạnh mẽ, hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ hiện đại Earth Dream Technology và phom dáng coupé đậm tính khí động học, giúp xe luôn vận hành mượt mà, êm ái và rất tiết kiệm nhiên liệu.
Động cơ 1.5L VTEC TURBO tăng tốc nhanh và mạnh mẽ hơn động cơ 1.8L thường nhưng vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
Hộp số vô cấp CVT giúp chuyển số mượt mà và mang đến cảm giác chân thật hơn cho người lái.
Xe được trang bị 3 chế độ lái: Econ, Normal, Sport. Tay lái trợ lực điện, phản ứng nhanh nhạy, kết hợp với lẫy chuyển số, tạo cảm giác lái linh hoạt khi di chuyển trong đường thành phố.
Xe trang bị 3 chế độ lái: Econ, Normal, Sport.
Xe được tinh chỉnh và năng cấp nhiều về khung gầm và hệ thống lái. Giúp thân xe nhẹ hơn, cứng chắc hơn, đánh lái thoải mái hơn.
Hệ thống khung xe mới cứng chắc mà vẫn giữ được trọng lượng nhẹ, giúp cường độ khả năng đánh lái và nâng cao sự thoải mái khi đi xe.
Thông số an toàn xe Honda HR-V G
Xe Honda HR-V G 2023 được đánh giá là mẫu xe có trang bị an toàn nổi bật nhất trong phân khúc B-CUV tại Việt Nam. Các trang bị an toàn nổi bật của Honda HRV có thể kể tới như: hệ thống hỗ trợ đổ đèo (hiếm có trên một mẫu xe cỡ B), hệ thống truyền biến thiên VGR để tăng độ bám đường, Hệ thống an toàn Honda Sensing; hệ thống hỗ trợ phanh, cân bằng điện tử, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi và 6 túi khí….
Bảng thông số an toàn Honda HR-V, chi tiết cụ thể như sau:
AN TOÀN | HRV G | HRV L | HRV RS |
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING | |||
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS) | Có | Có | Có |
Đèn pha thích ứng tự động (AHB) | Có | Có | Có |
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF) | Có | Có | Có |
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS) | Có | Có | Có |
Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN) | Có | Có | Có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch) | Không | Không | Có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | Có | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | Có | Có |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | Có | Có |
Hỗ trợ đổ đèo (HDC) | Có | Có | Có |
Camera lùi | 3 Góc quay | ||
Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ | Có | Có | Có |
Bị động | |||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | Có | Có |
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Có | Có | Có |
Túi khí rèm 2 bên | Không | Không | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Tất cả các ghế trước | ||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có | Có | Có |
An ninh | |||
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động | Có | Có | Có |
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Có | Có | Có |
Thông số kỹ thuật xe Honda HR-V G
Honda An Khánh trân trọng gửi tới quý Khách hàng bảng thông số kỹ thuật cơ bản xe Honda HR-V G như sau:
Thông số kỹ thuật Honda HRV 2023
Danh Mục | HRV-G | HRV-L | HRV-RS |
Dung tích xi lanh | 1.498 | ||
Kiểu động cơ | 1.5L i-VTE, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng | 1.5L VTEC TURBOR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng tăng áp | |
Công suất cực đại (HP/RPM) | 119(89Kw)/6.600 | 174 (130kW)/6.000 | |
Mô men xoắn cực đại | 145/4.300 | 145/4.300 | 240/1.700-4.500 |
Hộp số | Vô cấp CVT | ||
Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 40 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu (Lít/100km) | 5.52 – 6.74 – 8.82 | 5.49 – 6.67 – 8.7 | 5.5 – 6.7 – 8.7 |
Số chỗ ngồi – chiều dài cơ sở mm | 5 —— 2.61 | ||
Dài – Rộng – Cao | 4.330×1.790×1.590 – 4.385×1.790×1.590 | ||
Chiều rộng cơ sở (trước/sau mm) | 1.545/1550 | 1.545/1550 | 1.535/1540 |
Cỡ Lốp | 215/60R17 | 215/60R17 | 215/60R18 |
Khoảng sáng gầm | 196 | 181 | 181 |
Bán kính vòng quay | 5.5 | ||
Khối lượng toàn tải | 1.74 | 1.83 | 1.83 |
Hệ thống treo trước | Kiểu MacPherson | ||
Hệ thống treo sau | Giằng Xoắn | ||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh sau | Phanh đĩa | ||
Trợ lực lái điện | có | có | có |
Van Bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | có | có | có |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (Econ Mode) | có | có | có |
Chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | có | có | có |
Chế độ lái thể thao (Sport) | có | có | có |
Lẫy chuyển số trên vô lăng | có | có | có |
Khởi động bằng nút bấm | có | có | có |
Đèn chiếu xa | LED | LED | LED |
Đèn chiếu gần | LED | LED | LED |
Đèn chạy đuổi | Không | Không | có |
Đèn chạy ban ngày | LED | LED | LED |
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng | có | có | có |
Đèn Sương mù | LED | LED | LED |
Dải đèn LED đuôi xe | Màu đỏ | màu đỏ | màu trắng |
Đèn Phanh treo cao | LED | LED | LED |
Gương chiếu hậu | chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ LED | ||
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | ghế lái | hàng ghế trước | hàng ghế trước |
Ăn ten | Dạng vây cá mập | ||
Cánh lướt gió đôi xe | có | ||
Chụp ống xả mạ Chrome | không | có | có |
NỘI THẤT | |||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital 7 inch | Digital 7 inch |
Chết liệu ghế | Nỉ ( màu đen) | Da( Màu đen) | Da ( màu đen, chỉ đỏ) |
Ghế lái chỉnh điện | Không | Không | 8 Hướng |
Hàng ghế sau gập 3 chế độ | Ba chế độ phẳng hoàn toàn | ||
Gương chiếu hậu chống chói tự động | Không | có | có |
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ | có | có | có |
Hộc đồ khu vực khoang lái | có | có | có |
Tựa tay hàng ghế sau | có | có | có |
ngăn đựng tài liệu cho ohangf ghế sau | có | có | có |
Móc treo áo hàng ghế sau | có | có | có |
Tay Lái | |||
Chất liệu | Urethane | da | da |
Điều chỉnh 4 hướng | có | có | có |
Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | có | có | có |
Khởi động từ xa | có | có | có |
Phanh Tay điện tử | có | có | có |
Chế độ giữ phanh tự động | có | có | có |
Chìa khoá thông minh | có | có | có |
Tay nắm cửa đóng/mở cảm biến | có | có | có |
Honda Connect | Không | không | có |
Màn Hình | Cảm ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch | Cảm Ứng 8 Inch |
Kết nối điện thoại – màn hình | có | có | có |
Chế độ đàm thoại rảnh tay | có | có | có |
Kết nối Usb | 1 cổng | 1 cổng | 1 cổng |
Đài AM/FM | có | có | có |
Hệ thống Loa | 6 Loa | 6 loa | 8 Loa |
Cổng sạc USB | 1 cổng hàng ghế trước | 3 cổng | 3 cổng |
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng |
Điều chỉnh hướng gió | có | có | có |
Cửa gió điều hoà hàng ghế sau | có | có | có |
Đèn đọc bản đồ hàng ghế trước | LED | LED | LED |
Gương trang điểm hàng ghế trước | có | có | có |
AN TOÀN – Honda Sensing | |||
Phanh giảm thiểu va chạm | có | có | có |
Đèn pha thích ứng tự động | có | có | có |
Kiểm soát hành trình thích ứng | có | có | có |
Giảm thiểu lệch làn đường | có | có | có |
Thông báo xe phía trước khởi hành | có | có | có |
Camera hỗ trợ quan sát làn đường ( Lanewatc) | không | không | có |
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động | có | có | có |
Hệ thống cân bằng điện tử | có | có | có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | có | có | có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | có | có | có |
Hệ thống phân phối lực phanh EBD | có | có | có |
Hệ thống lái tỷ số truyền biến thiên ( VGR) | không | không | có |
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | có | có | có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc H_S_A | có | có | có |
Hỗ trợ đổ đèo | có | có | có |
Cam Lùi | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay | Cam 3 góc quay |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | có | có | có |
Chức năng khoá cửa tự động theo tốc độ | có | có | có |
Túi khí | 4 | 4 | 6 |
Nhắc nhở cài dây an toàn | tất cả các ghế | tất cả các ghế | tất cả các ghế |
Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau | có | có | có |
Khung xe hấp thụ lực va chạm | có | có | có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em | có | có | có |
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | có | có | có |
chế độ khoá cửa tự động, khi chìa khoá ra khỏi vùng cảm biến | có | có | có |